KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  90  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 101 bài thơ phú Tây Hồ / Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm, biên dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 1996. - 288tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: M67763, M67765, VL12634, VL12635, VN.012556
  • 2 101 bài thơ phú Tây hồ/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Văn hóa thông tin, 1996. - 284tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV2574, HVV2575
  • 3 101 câu hỏi về người ngoài trái đất/ Thế Hùng, Ngọc Anh dịch; Bùi Hạnh Cẩn hiệu đính . - H.: Văn hóa- Thông tin, 2003. - 307tr.: minh họa; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TN15799, TN15800
  • 4 101 câu hỏi về người ngoài trái đất/ Trương Khánh Cải; Thế Hùng, Ngọc Anh dịch; Bùi Thanh Cẩn hiệu đính . - H.: Văn hóa Thông tin, 2003. - 307tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: LCV262, LCV263, LCV265, LCV28299, M91941, M91942, M91943, PM.001552, VN.020972
  • 5 192 bài thơ chữ Hán của Nguyễn Du / Bùi Hạnh Cẩn biên dịch, chú thích . - H. : Văn hóa thông tin, 1995. - 432tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: VN.013961
  • 6 192 bài thơ chữ Hán của Nguyễn Du/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Văn hóa thông tin, 1995. - 432tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV2547, HVV2548
  • 7 192 bài thơ chữ Hán của Nguyễn Du/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Văn hóa thông tin, 1995. - 432tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M67357, M67358, M67359, M67360, TNV12245, VV54677, VV54678
  • 8 192 bài thơ chữ hán của Nguyễn Du/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Văn hóa thông tin, 1996. - 430tr.; 20cm
  • Thông tin xếp giá: TNV12244
  • 9 20 nam nhân Trung Quốc/ Bùi Hạnh Cẩn, Việt Anh: biên soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 2000. - 231tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV61313, VV61314
  • 10 20 nữ nhân Trung Quốc/ Bùi Hạnh Cẩn biên soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 1996. - 279tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M152904, M68441, VV55510, VV55511
  • 11 20 nữ nhân Trung Quốc/ Bùi Hạnh Cẩn: biên soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 2000. - 294tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M83595, M83596, VV62525, VV62526
  • 12 20=hai mươi nữ nhân Trung Quốc / Bùi Hạnh Cẩn biên soạn . - H. : Văn hóa thông tin, 1996. - 279tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.017798, VN.012708
  • 13 Bà Điểm họ Đoàn / Bùi Hạnh Cẩn . - H. : Sở văn hóa thông tin, 1988. - 88tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: VN.007211, VN.007212
  • 14 Bà Điểm họ Đoàn/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Trung tâm Hoạt động văn hóa khoa học Văn Miếu-Quốc Tử Giám; Thư viện, 1988. - 86tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV36871, VV36872
  • 15 Các nữ nhân Trung Quốc/ Bùi Hạnh Cẩn: biên soạn . - H.: Văn hóa thông tin, 1997. - 421tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV57456, VV57457
  • 16 Chinh phụ ngâm và chinh phu ngâm/ Bùi Hạnh Cẩn, Đặng Thị Huệ: biên soạn . - H.: Văn hóa Thông tin, 1999. - 179tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M80391, M80392, M80393, M80394, M80395, VV60863, VV60864
  • 17 Đường ta lửa sáng 1-5: Diễn ca/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Lao động, 1960. - 157tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV14305, VV14306
  • 18 Đường thơ một thủa: 468 bài/ Bùi Hạnh Cẩn, Việt Anh: dịch . - H.: Văn hóa thông tin, 1999. - 550tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VL16412, VL16413
  • 19 Gia đình/ Ba Kim; Lê Sơn Hinh, Bùi Hạnh Cẩn: dịch . - H.: Văn học, 1963. - 439tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV15081
  • 20 Gia đình/ Ba Kim; Lê Sơn Hinh, Bùi Hạnh Cẩn: dịch . - H.: Văn học, 1963. - 430tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV885, VV886
  • 21 Gia đình: Tiểu thuyết/ Ba Kim; Lê Sơn Hinh, Bùi Hạnh Cẩn: dịch . - H.: Hội Nhà văn, 2002. - 688tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M88871, VV64607, VV64608
  • 22 Giai thoại Hán Nôm / Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn . - H. : Văn hóa thông tin, 1993. - 93tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.011929, PM.011930, VN.009790, VN.009791
  • 23 Giai thoại Hán Nôm/ Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn . - H.: Văn hóa thông tin, 1993. - 95tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV1370, HVV1371
  • 24 Giai thoại Hán Nôm/ Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn . - H.: Văn hóa - Thông tin, 1993. - 95tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M50400, VV48672, VV48673
  • 25 Hà Nội từ điển / Nguyễn Bắc, Bùi Hạnh Cẩn . - H. : Hà Nội, 1990. - 242tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: PM.000365
  • 26 Hà Nội từ điển/ Nguyễn Bắc, Bùi Hạnh Cẩn, Nguyễn Vinh Phúc . - H.: Hà Nội; Sở Văn hóa thông tin, 1990. - 242tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV41597, VV41598
  • 27 Hà Nội tự điển/ Nguyễn Bắc; Bùi Hạnh Cẩn; Nguyễn Vinh Phúc. T.1 . - H.: Nxb.Hà nội^bSở văn hóa thông tin Hà nội, 1990. - 272tr .: ảnh.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: HVV1133, HVV1134
  • 28 Hãy yêu nữa: Từ chiêm ngưỡng đến trọn tiếng đàn/ Victo Huygô; Thứ Dân, Bùi Hạnh Cẩn: tuyển chọn và dịch . - H.: Văn học, 1990. - 116tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV41455, VV41456
  • 29 Hồ Xuân Hương thơ chữ Hán, chữ Nôm và giai thoại / Bùi Hạnh Cẩn . - H. : Văn hóa thông tin, 1995. - 299tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.011785, PM.011786, VN.011076, VN.011077
  • 30 Hồ Xuân Hương thơ chữ hán, chữ Nôm và giai thoại/ Bùi Hạnh Cẩn . - H.: Văn học thông tin, 1995. - 291tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M64604, M64605, M64607, M64608, M64609, VV53636, VV53637